Quyết định 2671/QĐ-BYT 2016 về 80 sinh phẩm invitro được lưu hành tại Việt Nam

Quyết định 2671/QĐ-BYT 2016 về 80 sinh phẩm invitro được lưu hành tại Việt Nam

Quyết định 2671/QĐ-BYT 2016 về 80 sinh phẩm chẩn đoán invitro được lưu hành tại Việt Nam đã được cập nhật trong bài viết này. Hãy cùng nhau theo dõi và đừng quên chia sẻ bài viết hấp dẫn và bổ ích này của chúng tôi nha các bạn!

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
—————

Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 80 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 31
—————-
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

+ Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

+ Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

+ Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

+ Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế – Bộ Y tế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 80 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 31.

Điều 2.Các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán invitro được phép lưu hành tại Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu SPCĐ-TTB-…-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán invitro nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– Các Đồng chí Thứ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
– Vụ Pháp chế, Cục Quản lý dược, Cục Y tế dự phòng, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
– Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm y tế;
– Tổng Cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Website của Bộ Y tế;
– Lưu: VT, TB-CT (4 bản).
TUQ. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ

Nguyễn Minh Tuấn

DANH MỤC
80 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 31

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2671/QĐ-BYT, ngày 17/6/2016)

1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Pte. Ltd (Địa chỉ: 1 Maritime Square, #11-12 Lobby B, HarbourFront Centre, Singapore 099253 – Singapore)1.1. Nhà sản xuất: Abbott GmbH & Co.KG (Địa chỉ: Max – Planck – Ring 2 65205 Wiesbaden – Germany)

STTTên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chínhHoạt chất chính- Hàm lượngDạng bào chếTuổi thọTiêu chuẩnQuy cách đóng góiSố đăng ký
1ARCHITECT Anti-HCV Calibrators (hiệu chuẩn cho hệ thống Architect i Systems khi thực hiện định tính kháng thể kháng kháng nguyên vi rút viêm gan C (anti-HCV) trong huyết thanh và huyết tương người)Huyết tương người đã vôi hóa có phản ứng với HCVDạng lỏng, pha sẵn10 thángNSX1 Chai x 4.0mLSPCĐ-TTB-0187-16
2ARCHITECT Anti-HCV Controls (kiểm tra độ xác thực và độ chính xác hiệu chuẩn hệ thống Architect i Systems cho xét nghiệm định lượng kháng thể kháng kháng nguyên vi rút viêm gan C (anti-HCV) trong huyết thanh và huyết tương người)Huyết tương người đã vôi hóa có phản ứng với Anti-HCVDạng lỏng, pha sẵn08 thángNSX2 Chai x 8.0mLSPCĐ-TTB-0188-16
3ARCHITECT HAVAb-IgM Controls (ước tính độ lặp lại phát hiện sai số hệ thống Architect i Systems cho xét nghiệm định tính kháng thể IgM kháng vi rút viêm gan A (HAVAb-IgM ) trong huyết thanh và huyết tương người)Huyết tương người đã vôi hóa không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 Ag hay HIV-1 NAT, anti-HCV, anti-HIV-l/HIV-2 và anti- HAV; huyết tương người đã vôi hóa có phản ứng với anti-HAV và không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 Ag hay HIV-1 NAT, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2Dạng lỏng, pha sẵn10 thángNSX2 Chai x 8.0mLSPCĐ-TTB-0189-16
4ARCHITECT HBeAg Controls (kiểm tra độ xác thực và độ lặp lại của hệ thống Architect i Systems cho xét nghiệm định tính cho định tính kháng nguyên e virus viêm gan B (HBeAg) trong huyết thanh và huyết tương người)Huyết tương người đã vôi hóa không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HIV- 1/HIV-2 và HBeAg; kháng nguyên HBeAg dẫn xuất DNA tái tổ hợpDạng lỏng, pha sẵn10 thángNSX2 Chai x 8.0mLSPCĐ-TTB-0190-16
5ARCHITECT Toxo IgG Avidity Calibrators/Controls (Calibrator dùng để thực hiện hiệu chuẩn cho xét nghiệm ARCHITECT Toxo IgG Adivity Reagent Kit; Control để đánh giá độ lặp lại của xét nghiệm và phát hiện sai số xét nghiệm hệ thống của Architect i Systems trong xét nghiệm Toxo IgG Adivity)Kháng thể đơn dòng kháng Toxoplasma gondii; huyết tương người đã được vôi hóa có phản ứng với anti Toxo IgG và không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 Ag hay HIV-1 RNA, anti-HCV, anti-HlV-1/HIV-2Dạng lỏng, pha sẵn10 thángNSX1 chai x 6ml;
2 chai x 6.0mL
SPCĐ-TTB-0191-16
6ARCHITECT Toxo IgM Controls (đánh giá độ lặp lại và phát hiện sai lệnh của hệ thống Architect i Systems cho xét nghiệm định lượng kháng thể IgM kháng Toxoplasma gondii trong huyết thanh và huyết tương người)Huyết tương người đã vôi hóa không có phản ứng với anti Toxo IgG, HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2; huyết tương người đã được vôi hóa chứa kháng thể IgM kháng kháng nguyên Toxoplasma p30 (người đơn dòng) và có phản ứng với anti-Toxo IgM, không có phản ứng với anti Toxo IgG, HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA, anti-HCV, anti- HIV-1/HIV-2Dạng lỏng, pha sẵn10 thángNSX2chai x 4mLSPCĐ-TTB-0192-16

1.2. Nhà sản xuất: Abbott Ireland – Diagnostics Division (Địa chỉ: Finisklin Business Park, Sligo – Ireland)

STTTên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chínhHoạt chất chính- Hàm lượngDạng bào chếTuổi thọTiêu chuẩnQuy cách đóng góiSố đăng ký
7ARCHITECT Anti-HBs Calibrators (hiệu chuẩn cho hệ thống Architect i Systems khi thực hiện định lượng kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt virus viên gan B (anti-HBs) trong huyết thanh và huyết tương người)Huyết tương người đã được vôi hóa có phản ứng với anti-HBs và không có phản ứng với HBsDạng lỏng, pha sẵn10 thángNSX2 chai x 4,0mLSPCĐ-TTB-0193-16
8ARCHITECT CEA Calibrators (hiệu chuẩn cho hệ thống Architect i Systems khi thực hiện định lượng kháng nguyên CEA trong huyết thanh và huyết tương người)CEA (người)Dạng lỏng, pha sẵn24 thángNSX2 chai x 4,0mLSPCĐ-TTB-0194-16
9ARCHITECT CMV IgG Calibrators (hiệu chuẩn cho hệ thống Architect i Systems khi thực hiện định tính và bán định lượng kháng thể IgG kháng virus Cytomegalovirus trong huyết thanh và huyết tương người)Huyết tương người đã vôi hóa không có phản ứng với anti-CMV lgG, HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2; Huyết tương người đã vôi hóa có phản ứng với anti-CMV IgG, và không có HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HlV-1/HIV-2.Dạng lỏng, pha sẵn10 thángNSX6 chai x 4.0mLSPCĐ-TTB-0195-16
10ARCHITECT CMV IgM Controls (ước tính độ lặp lại và phát hiện sai lệnh cho hệ thống Architect i Systems khi thực hiện định tính kháng thể IgM kháng virus Cytomegalovirus trong huyết thanh và huyết tương người)Huyết tương người đã vôi hóa không có phản ứng với anti-CMV IgM, HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2; Huyết tương người đã vôi hóa có phản ứng với anti-CMV IgM, và không có HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2.Dạng lỏng, pha sẵn8 thángNSX2 chai x 4.0mLSPCĐ-TTB-0196-16
11ARCHITECT Free PSA Calibrators (kiểm tra độ xác thực và độ lặp lại cho hệ thống Architect i Systems khi thực hiện định lượng kháng nguyên tiền liệt tuyến (PSA) trong huyết thanh và huyết tương người)PSA (người)Dạng lỏng, pha sẵn10 thángNSX2 chai x 4.0mLSPCĐ-TTB-0197-16
12ARCHITECT HBsAg Controls (kiểm tra việc hiệu chuẩn hệ thống Architect i Systems khi thực hiện định lượng kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B trong huyết thanh và huyết tương người)Huyết tương người đã vôi hóa không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2; và anti-HBs; huyết tương người đã vôi hóa có phản ứng với với HBsAg, không có phản ứng HIV-1 Ag và HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2; và anti-HBs.Dạng lỏng, pha sẵn12 thángNSX3 chai x 8.0mLSPCĐ-TTB-0198-16
13ARCHITECT HBsAg Qualitative II Controls (ước tính độ lặp lại và phát hiện sai số của hệ thống Architect i Systems khi thực hiện định lượng và khẳng định kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B trong huyết thanh và huyết tương người)Huyết tương người đã được vôi hóa; HBsAg người tinh sạch đã bất hoạtDạng lỏng, pha sẵn06 thángNSX2 chai x 8.0mLSPCĐ-TTB-0199-16

1.3 Nhà sản xuất: Abbott Ireland – Diagnostics Division (Địa chỉ: Lisnamuck, Longford Co. Longford – Ireland)

STTTên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chínhHoạt chất chính- Hàm lượngDạng bào chếTuổi thọTiêu chuẩnQuy cách đóng góiSố đăng ký
14ARCHITECT B12 Controls (kiểm tra độ xác thực và độ lặp lại hệ thống Architect i Systems khi thực hiện định lượng vitamin B12 trong huyết thanh và huyết tương người)Cyanocobalamin trong huyết tương ngườiDạng lỏng, pha sẵn06 thángNSX3 chai x 8.0mLSPCĐ-TTB-0200-16
15ARCHITECT Ferritin Controls (kiểm tra độ xác thực và độ lặp lại của hệ thống Architect i Systems khi thực hiện định lượng ferritin trong huyết thanh)Ferritin (lách người)Dạng lỏng, pha sẵn14 thángNSX3 chai x 8.0mLSPCĐ-TTB-0201-16

1.4. Nhà sản xuất: Axis-Shield Diagnostics Limited (Địa chỉ: Luna Place, The Technology Park, Dundee, DD1 1XA, United Kingdom) cho công ty Abbott GmbH & Co.KG (Địa chỉ Max-Planck-Ring 2, 65205 Wiesbaden, Germany)

STTTên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chínhHoạt chất chính- Hàm lượngDạng bào chếTuổi thọTiêu chuẩnQuy cách đóng góiSố đăng ký
16ARCHITECT HbA1C Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT iSystem khi định lượng phần trăm Hemoglobin A1c (HbA1C) trong máu toàn phần người)Máu toàn phần ngườiDạng lỏng, pha sẵn10 thángNSX6 Chai x 2.0mLSPCĐ-TTB-0202-16
17ARCHITECT Homocysteine Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT System cho xét nghiệm định lượng L-homocysteine toàn phần trong huyết thanh, huyết tương người)S-adenosyl-L-homocysteineDạng lỏng, pha sẵn53 tuầnNSX6 Chai x 3.6 mLSPCĐ-TTB-0203-16

1.5. Nhà sản xuất: Biokit S.A., (Địa chỉ: 08618 Barcelona, Spain) cho công ty ABBOTT GmbH & Co.KG, (Địa chỉ: Max-Planck-Ring 2, 65205 Weisbaden, Deutschland, Germany)

STTTên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chínhHoạt chất chính- Hàm lượngDạng bào chếTuổi thọTiêu chuẩnQuy cách đóng góiSố đăng ký
18ARCHITECT 25-OH Vitamin D Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT i System cho xét nghiệm định lượng 25- hydroxyvitamin D (25-OH vitamin D) trong huyết thanh, huyết tương người)Huyết thanh ngựa bất hoạt nhiệt; 25-OH Vitamin DDạng lỏng, pha sẵn7 thángNSX6 Chai x 4.0 mLSPCĐ-TTB-0204-16
19ARCHITECT Intact PTH Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT iSystem cho xét nghiệm định lượng Intact PTH trong huyết thanh, huyết tương người)PTH (peptide tổng hợp)Dạng lỏng, pha sẵn10 thángNSX6 Chai x 4.0 mLSPCĐ-TTB-0205-16

1.6. Nhà sản xuất: Biokit S.A., (Địa chỉ: Can Male, Sn, Llissa D Amunt, Spain, 08186) cho công ty Abbott Laboratories, (Địa chỉ: 100 and 200 Abbott Park Road, Abbott Park , IL 60064, USA)

STTTên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chínhHoạt chất chính- Hàm lượngDạng bào chếTuổi thọTiêu chuẩnQuy cách đóng góiSố đăng ký
20ARCHITECT i Digoxin Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT System với quy trình STAT khi định lượng digoxin trong huyết thanh hay huyết tương người)Huyết thanh người bình thường; digloxinDạng lỏng, pha sẵn15 thángNSX6 Chai x 4.0 mLSPCĐ-TTB-0206-16

1.7. Nhà sản xuất: DENKA SEIKEN CO.,LTD (Địa chỉ: Kagamida Factory, 1359-1, Kagamida, kigoshi Goshen-shi, Niigata 959-1695, Japan) cho công ty ABBOTT GmbH & Co.KG, (Địa chỉ: Max-Planck-Ring 2, 65205 Weisbaden, Deutschland, Germany)

STTTên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chínhHoạt chất chính- Hàm lượngDạng bào chếTuổi thọTiêu chuẩnQuy cách đóng góiSố đăng ký
21ARCHITECT C-SCC Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT System cho xét nghiệm định lượng kháng nguyên ung thư tế bào vảy (SCCAg) trong huyết thanh, huyết tương người)SCC Ag ngườiDạng lỏng, pha sẵn21 thángNSX6 Chai x 4.0 mLSPCĐ-TTB-0207-16
22ARCHITECT SCC Controls (kiểm tra độ xác thực và chính xác cho hệ thống ARCHITECT / System cho xét nghiệm định lượng kháng nguyên ung thư tế bào vảy (SCC Ag) trong huyết thanh, huyết tương người)SCC Ag ngườiDạng lỏng, pha sẵn21 thángNSX3 Chai x 8.0 mLSPCĐ-TTB-0208-16

1.8. Nhà sản xuất: DENKA SEIKEN CO.,LTD (Địa chỉ: Kagamida Factory, 1359-1, Kagamida, kigoshi Goshen-shi, Niigata 959-1834, Japan) cho công ty Abbott Laboratories, (Địa chỉ: 100 and 200 Abbott Park Road, Abbott Park , IL 60064, USA)

STTTên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chínhHoạt chất chính- Hàm lượngDạng bào chếTuổi thọTiêu chuẩnQuy cách đóng góiSố đăng ký
23ARCHITECT i Phenytoin Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT iSystem có quy trình chạy mẫu STAT cho xét nghiệm định lượng phenytoin trong huyết thanh, huyết tương người)Huyết thanh người không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 hay HIV-I RNA, anti-HCV và anti HIV-1/HIV-2; phenytoinDạng lỏng, pha sẵn15 thángNSX6 Chai x 4.0 mLSPCĐ-TTB-0209-16

1.9. Nhà sản xuất: Fisher Diagnostics – Thermo Fisher Scientific, Inc (Địa chỉ: 8365 Valley Pike, Middletown, VA 22645, USA) cho công ty ABBOTT GmbH & Co.KG, (Địa chỉ: Max-Planck-Ring 2, 65205 Weisbaden, Germany)

STTTên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chínhHoạt chất chính- Hàm lượngDạng bào chếTuổi thọTiêu chuẩnQuy cách đóng góiSố đăng ký
24ARCHITECT Rubella IgG Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT iSystem khi định lượng và định tính kháng thể IgG kháng Rubella trong huyết thanh, huyết tương người)Huyết tương người; huyết tương người phản ứng với anti-Rubella IgGDạng lỏng, pha sẵn15 thángNSX6 Chai x 4.0 mLSPCĐ-TTB-0210-16
25ARCHITECT Rubella IgG Controls (đánh giá độ lặp lại và phát hiện sai số hệ thống cho xét nghiệm định tính và định lượng kháng thể kháng Rubella virus trong huyết thanh và huyết tương)Huyết tương người; huyết tương người phản ứng với anti-Rubella IgGDạng lỏng, pha sẵn15 thángNSX3 Chai x 8.0 mLSPCĐ-TTB-0211-16

1.10. Nhà sản xuất: Fisher Diagnostics, a division of Fisher Scientific Company, LLC., a part of Thermo Fisher Scientific, Inc (Địa chỉ: 8365 Valley Pike, Middletown, VA 22645, USA) cho công ty Abbott Laboratories, (Địa chỉ: 100 and 200 Abbott Park Road, Abbott Park, IL 60064, USA)

STTTên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chínhHoạt chất chính- Hàm lượngDạng bào chếTuổi thọTiêu chuẩnQuy cách đóng góiSố đăng ký
26ARCHITECT Anti-TPO Controls (ước tính độ lặp lại và phát hiện sai số hệ thống ARCHITECT iSystem (thuốc thử, mẫu chuẩn, thiết bị) cho xét nghiệm định lượng IgG của kháng thể tự miễn thyroid peroxidase (anti-TPO) trong huyết thanh, huyết tương người)Huyết tương người (có phản ứng với anti-TPO, không có phản ứng với HBsAg, HIV RNA, hay HIV-1 Ag, anti-HCV, và anti-HIV-1/HlV-2)Dạng lỏng, pha sẵn15 thángNSX2 Chai x 4.0 mLSPCĐ-TTB-0212-16

1.11. Nhà sản xuất: Fujirebio Diagnostics, Inc. (Địa chỉ 201 Great Valley Parkway, Malvern, Pensylvania, USA) cho công ty Abbott GmbH & Co.KG, (Địa chỉ: Max-Planck-Ring 2, 65205 Weisbaden, Germany)

STTTên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chínhHoạt chất chính- HàmlượngDạng bào chếTuổi thọTiêu chuẩnQuy cách đóng góiSố đăng ký
27ARCHITECT CYFRA 21-1 Calibrators (hiệu chuẩn cho hệ thống ARCHITECT i System cho xét nghiệm định lượng kháng nguyên các mảnh cytokeratin 19 trong huyết thanh, huyết tương người)Kháng nguyên mảnh cytokeratin 19 từ ngườiDạng lỏng, pha sẵn06 thángNSX6 Chai x 4.0mLSPCĐ-TTB-0213-16
28ARCHITECT HE4 Controls (kiểm tra độ xác thực và độ chính xác của hệ thống ARCHITECT iSystem cho định lượng kháng nguyên HE4 trong huyết thanh người)Kháng nguyên HE4 (Human Epidydimis protein 4)Dạng lỏng, pha sẵn07 thángNSX3 Chai x 8.0mLSPCĐ-TTB-0214-16

1.12. Nhà sản xuất: Fujirebio Diagnostics, Inc. (Địa chỉ: 201 Great Valley Parkway, Malvern, Pensylvania, USA) cho công ty Abbott Laboratories, (Địa chỉ: 100 and 200 Abbott Park Road, Abbott Park, IL 60064, USA)

STTTên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chínhHoạt chất chính- Hàm lượngDạng bào chếTuổi thọTiêu chuẩnQuy cách đóng góiSố đăng ký
29ARCHITECT CA 15-3 Controls (kiểm tra độ xác thực và độ lặp lại của hệ thống ARCHITECT iSystem cho định lượng kháng nguyên xác định DF3 trong huyết thanh, huyết tương người)Kháng nguyên DF3 từ ngườiDạng lỏng pha sẵn10 thángNXS2 chai x 8.0 mLSPCĐ-TTB-0215-16
30ARCHITECT Cyclosporine Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT i System cho định lượng cyclosporine trong máu toàn phần người)CyclosporineDạng lỏng pha sẵn10 thángNXS1 chai x 9.0 ml; 5 chai x 4.5 mlSPCĐ-TTB-0216-16

2. Công ty đăng ký: BioMérieux SA (Địa chỉ: 376 Chemin de I’Orme, 69280 – Marcy-L’Etoile, Pháp)

Nhà sản xuất: BioMerieux Shanghai Biotech. Co., Ltd (Địa chỉ: No 46633 Pusan Road, Kangqiao Industrial Park, Pudong Special Economic Zone, Shanghai, 20135, Trung Quốc)

STTTên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chínhHoạt chất chính- Hàm lượngDạng bào chếTuổi thọTiêu chuẩnQuy cách đóng góiSố đăng ký
31VIKIA HIV ½ (phát hiện định tính kháng thể kháng HIV-1 và HIV-2 trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần người)Peptide R28V, Peptide A21C, Peptide ANT70; Kháng thể đơn dòng kháng hồng cầu người (chuột)Dạng khay23 thángTCCSHộp 25 xét nghiệmSPCD-TTB-0217-16

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Á Châu (Địa chỉ: Số 9, lô 11A, phố Trung Hòa, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

Nhà sản xuất: ABON Biopharm(Hangzhou) Co., Ltd (Địa chỉ: 198 12th Street East, Hangzhou Economic & Technological Development) Area, Hangzhou, 310018, P.R. China)

STTTên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chínhHoạt chất chính- Hàm lượngDạng bào chếTuổi thọTiêu chuẩnQuy cách đóng góiSố đăng ký
32HCV Hepatitis C Virus Rapid Test Strip/Device (Serum/Plasma) (Định tính phát hiện sự có mặt của kháng thể HCV trong huyết thanh hoặc huyết tương người)Vùng cộng hợp: Protein A; Vạch kết quả: HCV antigen; Vạch chứng: Chicken anti-Protein A.Dạng que/ Dạng khay24 thángNSXHộp gồm 50 que thử trong túi riêng; Hộp gồm 40 khay thửSPCD-TTB-0218-16
33HIV ½ Human Immunodeficiency Virus Rapid Test Strip/Device (Serum/Plasma) (Định tính phát hiện sự có mặt của kháng thể Hiv 1/2 trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương người)Vùng cộng hợp: HIV Recombinant antigen Env36, HIV-2 antigen gp36; Vạch kết quả: HIV gp41 Antigen; Recombinant HIV-2 antigen gp36; Vạch chứng: Streptavidin-Rabbit IgGDạng que/ Dạng khay24 thángNSXHộp gồm 50 que thử trong túi riêng; Hộp gồm 40 khay thửSPCĐ-TTB-0219-16

4. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Y tế Đức Minh (Địa chỉ: số 51, ngõ 205, ngách 323/83, đường Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội)

Nhà sản xuất: Standard Diagnostics Inc (Địa chỉ: 65, Borahagal-ro, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc)

STTTên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chínhHoạt chất chính- Hàm lượngDạng bào chếTuổi thọTiêu chuẩnQuy cách đóng góiSố đăng ký
34SD Bioline HBsAg (phát hiện định tính HBsAg trong huyết thanh hoặc huyết tương người)Cộng hợp vàng: chất keo vàng – kháng thể kháng HBs đơn dòng chuột; Vạch thử: kháng thể kháng HBs đơn dòng chuột; Vạch chứng: immunoglobulin dê kháng chuộtThanh thử24 thángNhà sản xuấtHộp 30 test, hộp 100 testSPCĐ-TTB-0220-16
35SD Bioline EV71 IgM (phát hiện định tính nhanh kháng thể IgM kháng Enterovirus 71 trong huyết thanh hoặc huyết tương)Cộng hợp vàng: kháng thể đơn dòng chuột kháng Enterovirus 71 – chất keo vàng; Đệm kháng nguyên: Kháng nguyên tái tổ hợp Enterovirus 71; Vạch thử: kháng thể đơn dòng chuột kháng IgM người; Vạch chứng: kháng thể dê kháng IgG chuộtThanh thử18 thángNhà sản xuấtHộp 25 testSPCĐ-TTB-0221-16
36SD Bioline Rota/Adeno Rapid(định tính phát hiện sự có mặt của Rotavirus nhóm A và Adenovirus trong mẫu phân người)Cộng hợp vàng: keo vàng gắn kháng thể chuột đơn dòng kháng Adenovirus, keo vàng gắn kháng thể chuột đơn dòng kháng Rotavirus; Vạch thử: Kháng thể chuột đơn dòng kháng Adenovirus, Kháng thể thỏ đa dòng kháng Rotavirus; Vạch chứng: Kháng thể dê kháng IgG chuộtThanh thử24 thángNhà sản xuấtHộp 20 testSPCĐ-TTB-0222-16
37SD Bioline Tsutsugamushi (phát hiện định tính nhanh sự có mặt của kháng thể IgM, IgG hoặc IgA kháng Orientia tsutsugamushi trong huyết thanh, huyết tương hay máu toàn phần ở người)Cộng hợp vàng: Keo vàng- Kháng nguyên bề mặt O. tsutsugamushi (dòng Kato) tái tổ hợp, Keo vàng- Kháng nguyên bề mặt O. tsutsugamushi (dòng Karp) tái tổ hợp, Keo vàng- Kháng nguyên bề mặt O. tsutsugamushi (dòng Gilliam) tái tổ hợp, Keo vàng-Kháng thể IgG chuột; Vạch thử: Kháng nguyên bề mặt O. tsutsugamushi (dòng Kato) tái tổ hợp, Kháng nguyên bề mặt O. tsutsugamushi (dòng Karp) tái tổ hợp, Kháng nguyên bề mặt O. tsutsugamushi (dòng Gilliam) tái tổ hợp; Vạch chứng: Kháng thể Dê kháng IgG chuộtThanh thử18 thángNhà sản xuấtHộp 30 test; hộp 100 testSPCĐ-TTB-0223-16

5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Giải Pháp Khỏe Thái Dương (Địa chỉ: Số 8, ngách 112/59, Ngọc Khánh, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội)

Nhà sản xuất: TULIP Diagnostics (P) Ltd (Địa chỉ: Plot Nos 92/96, Phase II C, Verna Industrial Estate, Verna-403 722, Goa, Idia)

STTTên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chínhHoạt chất chính- Hàm lượngDạng bào chếTuổi thọTiêu chuẩnQuy cách đóng góiSố đăng ký
38Matrix AHG Coombs Test Card (sàng lọc, định danh kháng thể, xét nghiệm hòa hợp và xét nghiệm kháng thể bất thường)Goat Anti Human IgG antibody; Monoclonal Anti C3d antibodyKhay thử12 thángNSXHộp 24 testSPCĐ-TTB-0224-16

6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ Kỹ Thuật Lục Tỉnh (Địa chỉ: 849 Trần Xuân Soạn, P. Tân Hưng, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

Nhà sản xuất: Siemens Healthcare Diagnostics Inc. (Địa chỉ sản xuất: 333 Coney Street, East Walpole MA 02032, USA; Địa chỉ văn phòng: 511 Benedict Avenue, Tarrytown, NY 10591 – 5097, USA)

STTTên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chínhHoạt chất chính- Hàm lượngDạng bào chếTuổi thọTiêu chuẩnQuy cách đóng góiSố đăng ký
39ADVIA Centaur® AFP (Định lượng alpha-fetoprotein (AFP) trong huyết thanh người và trong dịch ối của phụ nữ mang thai giai đoạn 15 đến 20 tuần tuổi)Kháng thể đa dòng thỏ kháng AFP gắn acridinium ester; Kháng thể đơn dòng chuột kháng AFP liên kết cộng hóa trị với vi hạt nhiễm từ; Huyết thanh dêDạng lỏng15 thángNSXHộp 100 tests;
Hộp 500 tests
SPCĐ-TTB-0225-16
40ADVIA Centaur® BNP (Định lượng B-type Natriuretic Peptide (BNP) trong huyết tương người)Kháng thể đơn dòng chuột kháng đoạn BNP F(ab’)2 ở người gắn acridinium ester; kháng thể đơn dòng chuột kháng BNP ở người; Huyết thanh ngựaDạng lỏng12 thángNSXHộp 100 tests;
Hộp 500 tests
SPCĐ-TTB-0226-16
41ADVIA Centaur® CA 19-9 (Định lượng, xác định chuỗi CA 19-9 trong huyết thanh người)Kháng thể đơn dòng chuột kháng CA 19-9 gắn acridinium ester; Kháng thể đơn dòng chuột kháng CA 19-9 liên kết cộng hóa trị với vi hạt nhiễm từ; Huyết thanh bòDạng lỏng10 thángNSXHộp 50 tests;
Hộp 250 tests
SPCĐ-TTB-0227-16
42ADVIA Centaur® FT4 (Định lượng free thyroxine (FT4) trong huyết thanh hoặc huyết tương người)T4 gắn với acridinium Ester; Kháng thể đơn dòng thỏ kháng T4 đã biotin hóa gắn với avidin có liên kết cộng hóa trị với vi hạt nhiễm từ;Dạng lỏng12 thángNSXHộp 50 tests;
Hộp 250 tests
SPCĐ-TTB-0228-16
43ADVIA Centaur® Rub G (Xác định định tính và định lượng kháng thể lgG kháng virus Rubella trong huyết thanh hoặc huyết tương người (EDTA, Heparin))Virus Rubella đã bất hoạt (strain HPV77) gắn acridinium ester; Kháng thể đơn dòng kháng IgGFc ở người có liên kết cộng hóa trị với vi hạt nhiễm từ; Huyết tương người đã xử lý.Dạng lỏng12 thángNSXHộp 100 tests.SPCĐ-TTB-0229-16

7. Công ty đăng ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd (Địa chỉ: Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel, Thuỵ Sỹ)

7.1. Nhà sản xuất: Roche Diagnostics GmbH (Địa chỉ: Sandhofer 116, D 68305, Mannheim, Đức)

STTTên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chínhHoạt chất chính- Hàm lượngDạng bào chếTuổi thọTiêu chuẩnQuy cách đóng góiSố đăng ký
44Elecsys AFP (định lượng α1-fetoprotein trong huyết thanh và huyết tương người)Kháng thể đơn dòng kháng AFP đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng AFP (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium;Dạng lỏng21 thángTCCSHộp 100 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0230-16
45Elecsys CA 125 II (định lượng quyết định kháng nguyên phản ứng OC 125 trong huyết thanh và huyết tương người)Kháng thể đơn dòng kháng CA 125 đánh dấu biotin (M 11; chuột), Kháng thể đơn dòng kháng CA 125 (OC 125; chuột) đánh dấu phức hợp rutheniumDạng lỏng18 thángTCCSHộp 100 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0231-16
46Elecsys CA 15-3 II (định lượng CA 15-3 trong huyết thanh và huyết tương người)Kháng thể đơn dòng đánh dấu biotin (115D8; chuột), Kháng thể đơn dòng kháng CA 15-3 (DF3; chuột) đánh dấu phức hợp rutheniumDạng lỏng18 thángTCCSHộp 100 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0232-16
47Elecsys Calcitonin (định lượng calcitonin người (thyrocalcitonin) trong huyết thanh và huyết tương người)Kháng thể đơn dòng kháng hCT (chuột) đánh dấu biotin, Kháng thể đơn dòng kháng hCT (chuột) đánh dấu phức hợp rutheniumDạng lỏng15 thángTCCSHộp 100 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0233-16
48Elecsys CEA (định lượng kháng nguyên ung thư phổi trong huyết thanh và huyết tương người)Kháng thể đơn dòng kháng CEA đánh dấu biotin (chuột/người), Kháng thể đơn dòng kháng CEA (chuột) đánh dấu phức hợp rutheniumDạng lỏng18 thángTCCSHộp 100 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0234-16
49Elecsys CK-MB STAT (định lượng isoenzyme MB của creatine kinase trong huyết thanh và huyết tương người)Kháng thể đơn dòng kháng CK-MB đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng CK-MB (chuột) đánh dấu phức hợp rutheniumDạng lỏng18 thángTCCSHộp 100 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0235-16
50Elecsys Cyclosporine (định lượng cyclosporine trong máu toàn phần người.)Kháng thể đơn dòng kháng cyclosporine đánh dấu biotin (chuột), Cyclosporine đánh dấu phức hợp rutheniumDạng lỏng15 thángTCCSHộp 100 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0236-16
51Elecsys free PSA (định lượng kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt tự do trong huyết thanh và huyết tương người)Kháng thể đơn dòng kháng PSA đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng PSA (chuột) đánh dấu phức hợp rutheniumDạng lỏng18 thángTCCSHộp 100 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0237-16
52Elecsys FSH (định lượng nội tiết tố kích thích nang trứng trong huyết thanh và huyết tương người)Kháng thể đơn dòng kháng FSH đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng FSH (chuột) đánh dấu phức hợp rutheniumDạng lỏng19 thángTCCSHộp 100 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0238-16
53Elecsys FT3 III (định lượng triiodothyronine tự do trong huyết thanh và huyết tương người)Kháng thể đơn dòng kháng T3 (cừu) đánh dấu phức hợp ruthenium, T3 đánh dấu biotinDạng lỏng12 thángTCCSHộp 200 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0239-16
54Elecsys FT4 II (định lượng thyroxine tự do trong huyết thanh và huyết tương người)Kháng thể đa dòng kháng T4 (cừu) đánh dấu phức hợp ruthenium, T4 đánh dấu biotinDạng lỏng12 thángTCCSHộp 200 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0240-16
55Elecsys HCG+β (định lượng tổng của kích tố sinh dục màng đệm của người (hCG) và tiểu đơn vị β hCG trong huyết thanh và huyết tương người)Kháng thể đơn dòng kháng hCG đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng hCG (chuột) đánh dấu phức hợp rutheniumDạng lỏng18 thángTCCSHộp 100 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0241-16
56Elecsys LH (định lượng nội tiết tố tạo hoàng thể trong huyết thanh và huyết tương người)Kháng thể đơn dòng kháng LH đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng LH (chuột) đánh dấu phức hợp rutheniumDạng lỏng19 thángTCCSHộp 100 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0242-16
57Elecsys Progesterone II (định lượng progesterone trong huyết thanh và huyết tương người)Kháng thể đơn dòng kháng progesterone đánh dấu biotin (chuột), Progesterone (có nguồn gốc thực vật) kết hợp với một peptide tổng hợp đánh dấu phức hợp rutheniumDạng lỏng19 thángTCCSHộp 100 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0243-16
58Elecsys ProGRP (định lượng ProGRP trong huyết tương và huyết thanh người)Kháng thể đơn dòng kháng ProGRP (chuột) đánh dấu biotin, Kháng thể đơn dòng kháng ProGRP (chuột) đánh dấu phức hợp rutheniumDạng lỏng15 thángTCCSHộp 100 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0244-16
59Elecsys Prolactin II (định lượng prolactin trong huyết thanh và huyết tương người)Kháng thể đơn dòng kháng prolactin đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng prolactin (chuột) đánh dấu phức hợp rutheniumDạng lỏng19 thángTCCSHộp 100 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0245-16
60Elecsys Rubella IgM (định tính kháng thể IgM kháng vi rút Rubella trong huyết thanh và huyết tương người)Kháng thể đơn dòng kháng IgM người đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể kháng Rubella đánh dấu phức hợp ruthenium, Huyết thanh người không phản ứng với kháng thể IgM kháng Rubella, Kháng thể IgM kháng RubellaDạng lỏng12 thángTCCSHộp 100 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0246-16
61Elecsys SHBG (định lượng globulin gắn kết nội tiết tố sinh dục trong huyết thanh và huyết tương người)Kháng thể đơn dòng kháng SHBG đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng SHBG (chuột) đánh dấu phức hợp rutheniumDạng lỏng18 thángTCCSHộp 100 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0247-16
62Elecsys Tacrolimus (định lượng tacrolimus trong máu toàn phần người)Kháng thể đơn dòng kháng Tacrolimus đánh dấu biotin (cừu); Dẫn xuất tacrolimus đánh dấu phức hợp rutheniumDạng lỏng15 thángTCCSHộp 100 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0248-16
63Elecsys Tg II Confirmatory Test (kết hợp với xét nghiệm Elecsys Tg II để đánh giá các hiệu ứng nhiễu tiềm tàng và hỗ trợ khẳng định kết quả Tg tương ứng)Tg (người)Dạng đông khô12 thángTCCSHộp 1 x 3 mL (50 xét nghiệm)SPCĐ-TTB-0249-16
64Elecsys Total PSA (định lượng kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt toàn phần (tự do + phức hợp) trong huyết thanh và huyết tương người)Kháng thể đơn dòng kháng PSA đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng PSA (chuột) đánh dấu phức hợp rutheniumDạng lỏng18 thángTCCSHộp 100 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0250-16
65Elecsys Troponin T hs STAT (định lượng troponin T tim trong huyết thanh và huyết tương người.)Kháng thể đơn dòng kháng troponin T tim (chuột) đánh dấu biotin, Kháng thể đơn dòng kháng troponin T tim (chuột) đánh dấu phức hợp rutheniumDạng lỏng18 thángTCCSHộp 100 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0251-16
66Estradiol II CalSet II (chuẩn định xét nghiệm miễn dịch Elecsys Estradiol II)EstradiolDạng đông khô18 thángTCCSHộp 4 x 1.0 mLSPCĐ-TTB-0252-16
67Free PSA CalSet (chuẩn xét nghiệm định lượng Elecsys free PSA)PSA tự doDạng lỏng18 thángTCCSHộp 4 x 1.0 mLSPCĐ-TTB-0253-16
68FT3 CalSet (chuẩn xét nghiệm định lượng Elecsys FT3)FT3Dạng đông khô18 thángTCCSHộp 4 x 1.0 mLSPCĐ-TTB-0254-16
69FT4 II CalSet (chuẩn xét nghiệm định lượng Elecsys FT4 II)L-thyroxineDạng lỏng18 thángTCCSHộp 4 x 1.0 mLSPCĐ-TTB-0255-16
70Myoglobin STAT CalSet (chuẩn xét nghiệm định lượng Elecsys Myoglobin STAT)MyoglobinDạng lỏng24 thángTCCSHộp 4 x 1.0 mLSPCĐ-TTB-0256-16
71PreciControl Anti-HBc (kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch Elecsys Anti-HBc)Kháng thể kháng HBcDạng lỏng29 thángTCCSHộp 16 x 1.3 mLSPCĐ-TTB-0257-16
72PreciControl ISD (kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch Elecsys định lượng cyclosporine và tacrolimus)Cyclosporin, TacrolimusDạng đông khô9 thángTCCSHộp 3 x 3.0 mLSPCĐ-TTB-0258-16
73PreciControl Thyro Sensitive (kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch Elecsys TSH và Elecsys Tg II)Thyroglobulin (người), TSH (người, tái tổ hợp)Dạng đông khô12 thángTCCSHộp 4 x 2.0 mLSPCĐ-TTB-0259-16
74PreciControl Toxo IgG (kiểm tra chất lượng của xét nghiệm miễn dịch Elecsys Toxo IgG và Elecsys Toxo IgG Avidity)Kháng thể Toxo IgGDạng lỏng14 thángTCCSHộp 16 x 1.0 mLSPCĐ-TTB-0260-16
75ProGRP CalSet (chuẩn xét nghiệm định lượng Elecsys ProGRP)ProGRPDạng đông khô15 thángTCCSHộp 4 x 1.0 mLSPCĐ-TTB-0261-16
76Tacrolimus CalSet (chuẩn xét nghiệm định lượng Elecsys Tacrolimus)TacrolimusDạng đông khô11 thángTCCSHộp 6 x 1.0 mLSPCĐ-TTB-0262-16
77Tg II CalSet (chuẩn xét nghiệm định lượng Elecsys Tg II)Thyroglobulin (người)Dạng đông khô12 thángTCCSHộp 4 x 1.0 mLSPCĐ-TTB-0263-16

7.2. Nhà sản xuất: Roche Molecular Systems, Inc (Địa chỉ: 1080 US Highway 202, Branchburg, New Jersey 08876-3771, Mỹ) sản xuất cho Roche Diagnostics GmbH (Địa chỉ: Sandhofer 116, D 68305, Mannheim, Đức)

STTTên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chínhHoạt chất chính- Hàm lượngDạng bào chếTuổi thọTiêu chuẩnQuy cách đóng góiSố đăng ký
78cobas® 4800 BRAF V600 Mutation Test (định tính phát hiện đột biến BRAF V600 ở DNA tách chiết từ mô u hắc tố và ung thư biểu mô nhú tuyến giáp)Đoạn mồi BRAF xuôi và ngược, Đoạn dò BRAF đánh dấu huỳnh quangChất lỏng12 thángTCCSHộp 24 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0264-16

7.3. Nhà sản xuất: Roche Molecular Systems, Inc (Địa chỉ: 1080 US Highway 202, Branchburg, New Jersey 08876-3771, Mỹ)

STTTên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chínhHoạt chất chính- Hàm lượngDạng bào chếTuổi thọTiêu chuẩnQuy cách đóng góiSố đăng ký
79cobas® EGFR Mutation Test (định tính phát hiện gen thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu mô (EGFR) ở DNA từ mô khối u ung thư phổi không phải tế bào nhỏ (NSCLC) ở người)Đoạn mồi EGFR xuôi và ngược, đoạn dò EGFR đánh dấu huỳnh quangChất lỏng18 thángTCCSHộp 24 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0265-16
80cobas® KRAS Mutation Test (định tính phát hiện các đột biến gen KRAS trong DNA trong ung thư đại trực tràng người)Đoạn mồi KRAS xuôi và ngược, đoạn dò KRAS đánh dấu huỳnh quangChất lỏng5 thángTCCSHộp 24 xét nghiệmSPCĐ-TTB-0266-16

Quyết định 2671/QĐ-BYT 2016 về 80 sinh phẩm chẩn đoán invitro được lưu hành tại Việt Nam đã được chúng tôi cập nhật và chia sẻ dành tặng cho quý độc giả. Đồng hành cùng cachlambanhflan.net để theo dõi những bài viết đặc sắc nhất nhé các bạn!

Y Tế – Tags: Quyết định 2671/QĐ-BYT 2016

  • Công văn 8242/QLD-ĐK năm 2018 Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK không phải cấp phép

  • Thông Tư liên tịch 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT về quản lý chất thải y tế

  • Công văn 16432/QLD-ĐK 2018 công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK không phải cấp phép

  • Công văn 4038/QLD-TT của Cục Quản lý Dược về việc sử dụng thuốc tiêm Cefotaxim, SĐK: VN-15303-12, do công ty JSC “Kievmedpreparat”, Ukraine sản xuất

  • Tải ngay Nghị định 117/2014/NĐ-CP về Y tế xã, phường, thị trấn

  • Công văn 1297/QLD-TT của Cục Quản lý Dược về việc ngừng sử dụng và thu hồi các thuốc uống dạng đơn chất chứa hoạt chất Artemisinin hoặc chứa các dẫn xuất của Artemisinin

  • Quyết định 2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020

You May Also Like

More From Author