Quyết Định 911/QĐ-BNN-TCLN 2019 công bố hiện trạng rừng toàn quốc

Quyết Định 911/QĐ-BNN-TCLN 2019 công bố hiện trạng rừng toàn quốc

Quyết định 911/QĐ-BNN-TCLN 2019 công bố hiện trạng rừng toàn quốc để kiểm soát, quản lý, phục vụ cho hoạt động nông nghiệp. Dưới đây là nội dung chi tiết của quyết định, mời lãnh đạo ban ngành liên quan tham khảo nhé.

 

Biểu 03: DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 911/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Tổng

Ban quản lý Rừng đặc dụng

Ban quản lý rừng Phòng hộ

Tổ chức kinh tế

Tổ chức KH&CN, ĐT, DN về Lâm nghiệp

Doanh nghiệp có vốn Nước ngoài

Hộ Gia đình

Cộng đồng dân cư

Đơn vị vũ trang

Các tổ chức khác

UBND xã

(1)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

14.491.295

2.056.504

2.984.158

1.711.594

118.521

66.159

2.955.134

1.156.714

198.825

148.793

3.094.893

I. RNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

14.491.295

2.056.504

2.984.158

1.711.594

118.521

66.159

2.955.134

1.156.714

198.825

148.793

3.094.893

1. Rừng tự nhiên

10.255.525

1.971.204

2.499.605

1.171.267

54.071

33.854

1.410.324

1.051.224

67.632

85.602

1.910.742

2. Rừng trồng

4.235.770

85.300

484.553

540.327

64.450

32.305

1.544.810

105.490

131.193

63.191

1.184.151

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

14.491.295

2.056.504

2.984.158

1.711.594

118.521

66.159

2.955.134

1.156.714

198.825

148.793

3.094.893

1. Rừng trên núi đất

13.272.079

1.658.111

2.784.814

1.686.014

110.878

66.015

2.746.060

1.001.837

176.205

136.191

2.905.956

2. Rừng trên núi đá

945.749

364.481

96.194

5.805

1.384

31

178.776

152.413

15.279

5.186

126.200

3. Rừng trên đất ngập nước

225.802

32.659

91.562

19.101

5.412

29

24.317

1.088

7.231

5.985

38.418

4. Rừng trên cát

47.664

1.253

11.588

674

847

84

5.981

1.377

110

1.431

24.319

III. RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

10.255.525

1.971.204

2.499.605

1.171.267

54.071

33.854

1.410.324

1.051.224

67.632

85.602

1.910.742

1. Rừng gỗ

8.858.166

1.772.760

2.245.166

1.019.618

48.605

22.593

1.130.471

904.784

42.288

68.454

1.603.429

2. Rừng tre nứa

240.926

30.910

42.136

17.985

1.205

1.116

54.229

16.804

8.977

2.645

64.919

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1.152.014

167.527

212.114

133.664

4.261

10.145

224.072

129.289

16.347

14.473

240.123

4. Rừng cau dừa

4.419

8

189

 

1.553

347

20

31

2.272

 

Quyết định 911/QĐ-BNN-TCLN 2019 công bố hiện trạng rừng toàn quốc với số liệu chi tiết, thuận lợi cho quá trình quản lý. Cùng theo dõi thêm những thông tin pháp luật hay trên trang nhé.

Nông Nghiệp – Tags: Quyết Định 911/QĐ-BNN-TCLN 2019

  • Quyết định 04/2019/QĐ-UBND Gia Lai về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

  • Quyết định 3919/QĐ-BNN-TCTS 2019 cảng biển cho tàu đánh bắt thủy sản từ nước ngoài cập cảng

  • Quyết Định 18/2019/QĐ-UBND Long An về đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi tỉnh Long An

  • Quyết Định 911/QĐ-BNN-TCLN 2019 công bố hiện trạng rừng toàn quốc

  • Quyết Định 490/QĐ-TTg 2018 phê duyệt Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018-2020

  • Quyết Định 27/2013/QĐ-UBND Bến Tre hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiên tai, dịch bệnh

  • Nghị Định 123/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp

  • Thông Tư 26/2012/TT-BNNPTNT Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành

  • Quyết Định 490/QĐ-TTg 2018 phê duyệt Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018-2020

  • Quyết Định 27/2013/QĐ-UBND Bến Tre hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiên tai, dịch bệnh

  • Thông Tư 15/2018/TT-BNNPTNT Bảng mã số HS với hàng hóa thuộc quyền quản lý của Bộ NNPTNT

  • Thông Tư 18/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về quản lý thuốc thú y

  • Thông Tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản

  • Nghị Định 52/2018/NĐ-CP năm 2018 Về phát triển ngành nghề nông thôn

You May Also Like

More From Author